Tham khảo thêm bảng giá tại Bảng giá Lốp ô tô Milestar
Tham khảo thêm bảng giá tại Bảng giá Lốp ô tô Milestar
Ký hiệu Lốp LT225/75R16 115/112Q E/10 BW MILESTAR PATAGONIA H/T
225 – Chiều rộng lốp: Chiều rộng lốp chính là bề mặt tiếp xúc của lốp xe với mặt đường. Chiều rộng lốp được đo từ vách này tới vách kia (mm).
75 – Tỷ số giữa độ cao của thành lốp (sidewall) với độ rộng bề mặt lốp: được tính bằng tỷ lệ bề dày/ chiều rộng lốp. Trong ví dụ trên đây, bề dày bằng 45% chiều rộng lốp (235)
R – Cấu trúc của lốp: Các lốp thông dụng trên xe hầu như đều có cấu trúc Radial tương ứng với chữ R. Ngoài ra, lốp xe còn có các chữ khác như B, D, hoặc E nhưng hiện nay rất hiếm trên thị trường
16 – Ðường kính la-zăng: Với mỗi loại lốp chỉ sử dụng được duy nhất một cỡ la-zăng. Số 16 tương ứng với đường kính la-zăng lắp được là 16 inch.
Lốp xe Milestar có những đặc điểm nổi bật như thế nào mà khiến các tài xế tin tưởng và sử dụng như vậy. Dưới đây có lẽ là câu trả lời cho bạn.
Milestar có thể cho độ an toàn tối đa khi phanh xe. So với các dòng lốp cạnh tranh thông thường. Bởi lốp có độ ma sát cao, đảm bảo an toàn cho những chuyến đi của bạn
Milestar cho quãng đường đi được dài hơn 20% so với các sản phẩm cạnh tranh hàng đầu khác. Và khi thử nghiệm như thế, Milestar đã chứng minh được mình vượt trội hơn so với các dòng sản phẩm lốp khác.
Đặc điểm của Milestar là dòng lốp sản xuất tại Việt Nam , với công nghệ của Mỹ kếp hợp nguyên liệu cao su và các hóa chất cao cấp. Để ra đời dòng lốp ma sát tốt, kiểu dáng đẹp. Giúp giảm tiếng ốn và giảm tối đa lực cản lăn. Cho phép tiết kiệm từ 5-8% lượng nhiên liệu tiêu hao xăng sinh ra.
Với chi phí cạnh tranh và tiết kiệm nhiên liệu của lốp Milestar, việc thay thế lốp trở lên đơn giản, tiện lợi và đặc biệt là lượng xăng tiêu thụ giảm đi đáng kể. Lốp xe Milestar là lựa chọn phù hợp cho xe ô tô của bạn khi cần thay lốp mới.